| | | | | ĐVT: VNĐ |
STT | Danh mục dịch vụ | Nội dung thực hiện | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá ( Đã có VAT) | Thành tiền ( Đã có VAT) |
1 | Trang phục của bác sĩ bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, chiều dài áo ngang gối, kiểu ngắn tay, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển công tác trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông. - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥ 161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 132 | | |
2 | Trang phục của bác sĩ bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo blouse cổ bẻ Danton, cài cúc giữa, chiều dài áo ngang gối, kiểu dài tay, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển công tác trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông. - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 132 | | |
3 | Trang phục điều dưỡng viên, hộ sinh viên, y sỹ bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, cộc tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái; Túi áo, tay áo và cổ áo có viền xanh dương, viền rộng 0,5 cm - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 236 | | |
4 | Trang phục điều dưỡng viên, hộ sinh viên, y sỹ bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái; Túi áo, tay áo và cổ áo có viền xanh dương, viền rộng 0,5 cm - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 236 | | |
5 | Trang phục kỹ thuật viên, cử nhân, kỹ sư và các chức danh khác làm việc chuyên môn tại các khoa, phòng lâm sàng và cận lâm sàng bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, cộc tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 86 | | |
6 | Trang phục kỹ thuật viên, cử nhân, kỹ sư và các chức danh khác làm việc chuyên môn tại các khoa, phòng lâm sàng và cận lâm sàng bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 86 | | |
7 | Trang phục của khu vực phẫu thuật, GMHS, người làm việc tại trung tâm tiệt khuẩn bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc, cỡ: Vải kate ford màu xanh cô ban 2. Kiểu dáng may: - Áo: Áo cổ trái tim, chui đầu, cộc tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật của vải - Khối Lượng vải (gam/M2): ≥147±0,5 - Mật độ vải (sợi 10cm): Dọc: 248±1 ; Ngang: 260±1 - Độ bền xé rách (N): Dọc: 25±0,5; Ngang: 26±0,5 - Sự Thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt, tính bằng %: Chiều dọc: -0.9±0,5 Chiều ngang: -1.2±0,5 | Bộ | 36 | | |
8 | Trang phục của khu vực phẫu thuật, GMHS, người làm việc tại trung tâm tiệt khuẩn bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: Vải kate ford màu xanh cô ban 2. Kiểu dáng may: - Áo: Áo cổ trái tim, chui đầu, dài tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 3 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật của vải - Khối Lượng vải (gam/M2): ≥147±0,5 - Mật độ vải (sợi 10cm): Dọc: 248±1 ; Ngang: 260±1 - Độ bền xé rách (N): Dọc: 25±0,5; Ngang: 26±0,5 - Sự Thay đổi kích thước sau 1 chu kỳ giặt, tính bằng %: Chiều dọc: -0.9±0,5 Chiều ngang: -1.2±0,5 | Bộ | 36 | | |
9 | Trang phục của dược sĩ bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo blouse, cổ 2 ve, cài cúc giữa, cộc tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 2 túi chéo và 1 túi ngực, có khuy cài biển công tác trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông. -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 31 | | |
10 | Trang phục của dược sĩ bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc - Màu sắc: Màu trắng. - Chất liệu: Kate ford hoặc tương đương 2. Kiểu dáng: - Áo: Áo blouse, cổ 2 ve, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang gối, phía trước có 2 túi chéo và 1 túi ngực, có khuy cài biển công tác trên ngực trái, phía sau xẻ giữa tới ngang mông. -Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn kỹ thuật vải: + Khối lượng vải (g/m2): ≥161 (±0,5) + Mật độ vải (dọc x ngang) (sợi/10 cm): 276x286 (±1). + Độ bền màu giặt ở 40°C (phai màu - cấp): 4-5. + Định tính và định lượng nguyên liệu (%): Polyester: 65 (±0,5) Cotton: 35 (±0,5) | Bộ | 31 | | |
11 | Trang phục của hộ lý bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: Vải Kate ford, màu xanh hòa bình 2. Kiểu dáng - Áo: Áo cổ trái tim, cài cúc giữa, cộc tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn vải: - Khối lượng vải (G/M²): ≥149 ± 0,5 - Mật độ vải( sợi/10cm): dọc 248±1; ngang 260±1 | Bộ | 7 | | |
12 | Trang phục của hộ lý bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: Vải Kate ford, màu xanh hòa bình 2. Kiểu dáng - Áo: Áo cổ trái tim, cài cúc giữa, dài tay, chiều dài áo ngang mông, phía trước có 2 túi, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần: Quần âu hai ly, 2 túi chéo, quần nam có 1 túi sau. - Mũ: a) Màu sắc: Theo màu sắc của áo; b) Chất liệu: Theo chất liệu của áo. May và đo theo số đo của từng người 3. Tiêu chuẩn vải: - Khối lượng vải (G/M²): ≥149 ± 0,5 - Mật độ vải( sợi/10cm): dọc 248±1; ngang 260±1 | Bộ | 7 | | |
13 | Trang phục của kỹ thuật viên TBYT, kỹ sư TB, nhân viên bảo trì, lái xe ô tô cấp cứu bộ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần) | 1. Chất liệu , màu sắc: vải Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen 2. Kiểu dáng - Áo: Áo kiểu bu dông, cổ đức, cài cúc giữa, cộc tay, gấu tay măng xéc, có nẹp cầu vai, phía trước có 2 túi có nắp, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần âu 2 ly, có 1 túi sau May và đo theo số đo của từng người | Bộ | 8 | | |
14 | Trang phục của kỹ thuật viên TBYT, kỹ sư TB, nhân viên bảo trì, lái xe ô tô cấp cứu bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần) | 1. Chất liệu , màu sắc: vải Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen 2. Kiểu dáng - Áo: Áo kiểu bu dông, cổ đức, cài cúc giữa, dài tay, gấu tay măng xéc, có nẹp cầu vai, phía trước có 2 túi có nắp, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần âu 2 ly, có 1 túi sau May và đo theo số đo của từng người | Bộ | 8 | | |
15 | Trang phục Áo khoác kỹ thuật viên TBYT, kỹ sư TB, nhân viên bảo trì, lái xe ô tô cấp cứu bộ mùa đông. | 1. Chất liệu, màu sắc: vải Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen, loại I 2. Kiểu dáng Áo khoác cổ chữ K, cài cúc giữa, phía trước 2 túi cơi chéo có nắp túi, 4 cúc, có nẹp cầu vai, có khuy cài biển tên trên ngực trái. May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 8 | | |
16 | Trang phục của nhân viên bảo vệ ngắn tay mùa hè (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: Vải Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen, 2. Kiểu dáng - Áo: Áo cổ đức, cài cúc giữa, cộc tay, gấu tay măng xéc, có nẹp cầu vai, phía trước có 2 túi có nắp, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần âu 2 ly, có 1 túi sau - Mũ kiểu kê pi May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 2 | | |
17 | Trang phục của nhân viên bảo vệ bộ dài tay mùa đông (01 bộ gồm: Áo, quần, mũ) | 1. Chất liệu, màu sắc: Vải Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen. 2. Kiểu dáng - Áo: Áo cổ đức, cài cúc giữa, dài tay, gấu tay măng xéc, có nẹp cầu vai, phía trước có 2 túi có nắp, có khuy cài biển tên trên ngực trái - Quần âu 2 ly, có 1 túi sau - Mũ kiểu kê pi May và đo theo số đo của từng người | Bộ | 2 | | |
18 | Trang phục Áo khoác của nhân viên bảo vệ mùa đông | 1. Chất liệu, màu sắc: Chất liệu vải: Kaki hoặc tương đương; Màu xanh đen 2. Kiểu dáng Áo khoác cổ chữ K, cài cúc giữa, phía trước 2 túi cơi chéo có nắp túi, 4 cúc, có nẹp cầu vai, có khuy cài biển tên trên ngực trái. May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 2 | | |
19 | Trang phục Áo ngắn tay của nhân viên Nữ tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa hè | 1. Chất liệu vải: Lụa Thái Tuấn hoặc tương đương; màu trắng kem, loại I 2. Kiểu dáng Áo sơ mi cổ đức, cộc tay May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 45 | | |
20 | Trang phục Áo dài tay của nhân viên Nữ tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa đông | 1. Chất liệu vải: Lụa Thái Tuấn hoặc tương đương; màu trắng kem, loại I 2. Kiểu dáng Áo sơ mi cổ đức, tay lỡ hoặc dài tay May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 45 | | |
21 | Trang phục chân váy của nhân viên Nữ tiếp đón, hành chính, thu ngân | 1. Chất liệu vải: Xéo hoặc tương đương; Màu đen, loại I 2. Kiểu dáng Chân váy: kiểu váy chữ A, sẻ sau, chiều dài ngang gối, có túi hoặc không túi May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 90 | | |
22 | Trang phục áo ngắn tay của nhân viên Nam tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa hè | 1. Chất liệu vải: Lon hoặc tương đương; Màu trắng, loại I 2. Kiểu dáng Áo sơ mi cổ đưc, cộc tay May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 11 | | |
23 | Trang phục áo dài tay của nhân viên Nam tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa đông | 1. Chất liệu vải: Lon hoặc tương đương; Màu trắng, loại I 2. Kiểu dáng Áo sơ mi cổ đức, dài tay May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 11 | | |
24 | Trang phục quần của nhân viên Nam tiếp đón, hành chính, thu ngân | 1. Chất liệu vải: Tuyt si hoặc tương đương; Màu đen 2. Kiểu dáng Quần âu 2 ly, 2 túi chéo, có 1 túi sau May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 22 | | |
25 | Trang phục áo vest của nhân viên Nữ tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa đông | 1. Chất liệu vải: Len hoặc tương đương; Màu đen 2. Kiểu dáng Áo vest 1 ve cổ, 1 cúc hoặc 2 cúc, có 2 túi May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 45 | | |
26 | Trang phục áo vest của nhân viên Nam tiếp đón, hành chính, thu ngân mùa đông | 1. Chất liệu vải: Tuyt si hoặc tương đương; Màu đen 2. Kiểu dáng Áo vest, 2 cúc, có 2 túi dưới và 1 túi ngực May và đo theo số đo của từng người | Chiếc | 11 | | |
Tổng cộng: 26 khoản | | | | |